be indifferent trong Tiếng Việt, câu ví dụ
Phép dịch “be indifferent” thành Tiếng Việt
ơ, ơ hờ là các bản dịch hàng đầu của “be indifferent” thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: So we should not be indifferent to the earth’s plight. ↔ Do vậy, chúng ta không nên thờ ơ với những gì xảy ra cho trái đất.
be indifferent
+ Thêm bản dịch Thêm be indifferent
“be indifferent” trong từ điển Tiếng Anh – Tiếng Việt
-
ơ verb
So we should not be indifferent to the earth’s plight.
Do vậy, chúng ta không nên thờ ơ với những gì xảy ra cho trái đất.
-
ơ hờ
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của ” be indifferent ” sang Tiếng Việt
- Glosbe Translate
- Google Translate
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch “be indifferent” thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
3 When you proclaim the Kingdom good news, some people may welcome it, but most will be indifferent.
3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ.
It can’t even be indifferent.
Cũng không thể coi là bình thường được.
Does it seem reasonable to you that a loving God would be indifferent to our plight?
Khi nghĩ rằng một Đức Chúa Trời đầy yêu thương lại lãnh đạm trước cảnh ngộ của chúng ta có phải là điều hợp lý đối với bạn không?
Individuals may be indifferent, apathetic, or antagonistic.
Người ta có lẽ thờ ơ, thụ động, hoặc chống đối.
The opposite of jealousy is indifference, and we should not be indifferent to our marriage.
Trái với ghen tương là lãnh đạm, và chúng ta không nên lãnh đạm đối với hôn nhân của mình.
Grow like what to be indifferent?
Phát triển giống như những gì được vô tư?
You may be indifferent to your own pain, but perhaps not to that of your friend.
Anh có thể dửng dưng với nỗi đau của chính mình, nhưng có lẽ với bạn mình thì không.
You cannot be indifferent or lackadaisical in attitude.
Bạn không thể có thái độ lãnh đạm hoặc thờ ơ.
So we should not be indifferent to the earth’s plight.
Do vậy, chúng ta không nên thờ ơ với những gì xảy ra cho trái đất.
/ did not wish to believe her to be indifferent.
Thật lòng tôi không muốn tin rằng chị ấy lãnh đạm
He had left his own son with La Valette, so he could hardly be indifferent to the fate of the fortress.
Tuy nhiên, con trai của ông cũng đang phục vụ dưới trướng La Valette, nên ông cũng khó lòng mà tỏ ra dửng dưng trước số phận của pháo đài này.
1:6-9) Thus, while extraordinary mercy is shown in releasing all who are in Hades, the resurrection provides no basis for our being indifferent about how we live now.
Vậy, trong khi sự thương xót ngoại hạng được tỏ ra cho tất cả những ai ở trong Hades, sự sống lại không cho chúng ta cớ nào để thờ ơ đối với cách sống của chúng ta hiện nay.
If he knew he was out of danger, he would be as indifferent as ever.”
Còn như qua khỏi cơn hiểm nghèo thì sẽ thờ ơ như lúc trước”.
It includes a setting of words which appeared briefly on a statue in Wenceslas Square after the event, before being erased by the authorities: “Do not be indifferent to the day when the light of the future was carried forward by a burning body”.
Bài này cũng gồm cả những lời đã từng xuất hiện ngắn ngủi trên bức tượng ở Quảng trường Wenceslas sau khi Palach tự thiêu, trước khi bị nhà chức trách xóa đi: “Đừng thờ ơ với ban ngày khi ánh sáng của tương lai được mang tới phía trước bới một thi thể đang bốc cháy”.
(Matthew 12:31, 32; 23:33; 24:21, 22; 25:41, 46; 2 Thessalonians 1:6-9) Thus, while extraordinary mercy is shown by Jehovah in releasing the dead from Hades, the resurrection hope provides no basis for our being indifferent about how we live now.
(Ma-thi-ơ 12:31, 32; 23:33; 24:21, 22; 25:41, 46; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6-9) Vậy, trong khi Đức Giê-hô-va biểu lộ sự thương xót phi thường qua việc giải cứu những người chết trong Hades, hy vọng về sự sống lại không cho chúng ta cớ nào để thờ ơ đối với cách sống của chúng ta hiện nay.
But her parents will be far from indifferent to which she does.
Nhưng bố mẹ nó sẽ không trung lập đối với hành động mà nó sẽ làm.
It impressed upon the Israelites that they should not be careless or indifferent about human life.
Sự sắp đặt này làm cho dân Y-sơ-ra-ên nhận thức sâu sắc là họ không nên cẩu thả hoặc coi thường đối với mạng sống con người.
16 Our routine of preaching should be maintained despite indifference in the territory.
16 Chúng ta nên giữ nề nếp rao giảng bất kể sự thờ ơ trong khu vực.
It certainly must have impressed upon them that they should not be careless or indifferent about human life.
Điều đó chắc hẳn làm cho họ nhận thức sâu sắc là họ không nên cẩu thả hoặc coi thường mạng sống con người.
How can we determine that we are not being overcome by indifference toward Jehovah’s work?
Bằng cách nào chúng ta biết mình không lơ là đối với công việc của Đức Giê-hô-va?
Their patience might be tried because certain fellow believers may be careless or indifferent.
Họ có lẽ khó lòng kiên nhẫn bởi vì một số anh em cùng đạo có thể cẩu thả hoặc thờ ơ lãnh đạm.
Indeed, indifference can be every bit as destructive to a marriage as hostility.
Quả thật, sự lãnh đạm có thể hủy hoại hôn nhân y như sự thù ghét.
“Steven didn’t have the right to be good, bad or indifferent.
“Steven không có quyền để tốt, xấu hay xoàng xoàng.
On December 1, the band announced that the name of the album would be Requiem for the Indifferent, and would be inspired by such factors as the enormous tension between different religions and cultures, wars, natural disasters and the financial crisis.
Vào ngày 1 tháng 12 năm 2011, band nhạc cho biết tên album thứ năm của nhóm sẽ là Requiem for the Indifferent và album được truyền cảm hứng bởi các yếu tố như căng thẳng giữa các tôn giáo và các nền văn hóa khác nhau cũng như chiến tranh, thiên tai và khủng hoảng tài chính.
Kant claimed that this problem could be solved with his “transcendental logic” which unlike normal logic is not just an instrument, which can be used indifferently, as it was for Aristotle, but a theoretical science in its own right and the basis of all the others.
Kant tuyên bố rằng vấn đề này có thể được giải quyết bằng “Lý trí siêu việt” là thứ Lý trí rất khác với Lý trí trí bình thường, nó không chỉ là 1 công cụ, nó có thể được sử dụng một cách không tốt lắm, như Lý trí của Aristotle, nhưng nó là một cái lý luận khoa học đúng trong vị thế của nó và là nền tảng cho những ngành khoa học khác.